Asida (chi bọ cánh cứng)
Giao diện
Asida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Tenebrionidae |
Chi (genus) | Asida Latreille, 1802[1] or 1804[2] |
Subgenera | |
Asida là một chi lớn của bọ cánh cứng đen.[3][4][5] Chúng được tìm thấy quanh Tây Âu, đặc biệt gần Địa Trung Hải.[6][7][8]
Phân chi
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có 23 phân chia, được chia thành nhiều loài. Có một số loài chưng được xác định vào một chi.[9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=17959
- ^ http://www.faunaeur.org/full_results.php?id=280410
- ^ http://www.organismnames.com/details.htm?lsid=520533
- ^ http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID=4077905
- ^ http://www.eol.org/pages/2943336
- ^ http://data.gbif.org/species/14724573
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2010.
- ^ http://www.faunaeur.org/Maps/display_map.php?map_name=euro&map_language=en&taxon1=280410
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Due nuove Asida Latr. di Sardegna (Coleoptera Tenebrionidae).
- Synopsis des Asidini d'Algerie et de Tunisie 2. (Coleoptera, Tenebrionidae).
- Adiciones y correcciones ai "Ensayo sobre los Asida Latr., de Marruecos" (Col. Tenebrionidae).
- Ensayo sobre las Asida Latr. de Marruecos (Col. Tenebr.).
- Contribution a l'etude des Asida Latr. de France.
- [1]